Kanji Version 13
logo

  

  

描 miêu  →Tra cách viết của 描 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ビョウ、えが-く、か-く
Ý nghĩa:
vẽ, miêu tả, sketch

miêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 描 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
miêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phỏng vẽ, miêu tả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ y theo dạng, vẽ phỏng theo. ◎Như: “miêu tả” dùng nét vẽ hoặc lời văn biểu hiện trạng thái, bối cảnh sự vật.
2. (Động) Tô, đồ theo. ◎Như: “bất yếu miêu” không được tô lại, “việt miêu việt hắc” càng tô càng đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỏng vẽ, miêu tả, nghĩa là trông bức vẽ nào hay chữ nào mà vẽ phỏng ra, viết phỏng ra cho giống vậy. Cái ván trẻ con viết dạm (tô lại) cũng gọi là miêu hồng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ, vẽ theo (bức hoạ), miêu tả: Đồ một bức hoạ;
② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): Tô hồng, tô (màu) đỏ; Không nên tô đi tô lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo mẫu có sẵn mà vẽ ra.
Từ ghép
miêu đồ • miêu đồ • miêu hoạ • miêu hoạ • miêu hội • miêu hội • miêu hồng • miêu hồng • miêu kim • miêu mô • miêu tả • miêu tả • miêu thuật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典