Kanji Version 13
logo

  

  

sưu, sửu [Chinese font]   →Tra cách viết của 溲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
sưu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm, tẩm, thấm.
2. (Động) Ngào, lấy nước nhào bột.
3. (Động) Khuấy, trộn, hòa. ◇Liêu trai chí dị : “Phạn trung sửu hợp tì, trậm hĩ” , (Tiểu Tạ ) Trong cơm có trộn thạch tín và rượu độc đấy.
4. Một âm là “sưu”. (Danh) Cứt, đái.
5. (Động) Bài tiết. ◇Liêu trai chí dị : “Dạ khởi sưu niệu” (Địa chấn ) Đêm dậy đi tiểu.
6. (Động) Vo, rửa. ◇Liêu trai chí dị : “Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán” , , , (Tiểu Tạ ) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.
7. § Thông sưu 餿.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngào, lấy nước ngào bột gọi là sửu.
② Một âm là sưu. Ði đái, đi tiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đi đái, đi tiểu, đi giải: Một đêm đi tiểu mấy lần; Bãi nước giải;
② Ngâm, nhồi, ngào (nước với bột).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bài tiết ra. Đại tiện hoặc Tiểu tiện, đều gọi là Sưu — Một âm là Sửu. Xem Sửu.
Từ ghép
bào sưu

sửu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiểu tiện, đi đái
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm, tẩm, thấm.
2. (Động) Ngào, lấy nước nhào bột.
3. (Động) Khuấy, trộn, hòa. ◇Liêu trai chí dị : “Phạn trung sửu hợp tì, trậm hĩ” , (Tiểu Tạ ) Trong cơm có trộn thạch tín và rượu độc đấy.
4. Một âm là “sưu”. (Danh) Cứt, đái.
5. (Động) Bài tiết. ◇Liêu trai chí dị : “Dạ khởi sưu niệu” (Địa chấn ) Đêm dậy đi tiểu.
6. (Động) Vo, rửa. ◇Liêu trai chí dị : “Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán” , , , (Tiểu Tạ ) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.
7. § Thông sưu 餿.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngào, lấy nước ngào bột gọi là sửu.
② Một âm là sưu. Ði đái, đi tiểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngấm vào. Thấm vào — Một âm khác là Sưu. Xem Sưu.
Từ ghép
sửu ky



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典