Kanji Version 13
logo

  

  

析 tích  →Tra cách viết của 析 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: セキ
Ý nghĩa:
tách, phân tách, chop

tích [Chinese font]   →Tra cách viết của 析 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gỡ, tách, tẽ, chẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bửa, chẻ. ◎Như: “tích tân” chẻ củi.
2. (Động) Chia ra, tách ra. ◎Như: “phân băng li tích” chia rẽ, tan rã.
3. (Động) Giải thích, biện giải. ◎Như: “giải tích” phân tích, “biện tích” biện giải, “tích nghi” nói rõ mối ngờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Gỡ, tẽ ra, chia rẽ, như li tích chia ghẽ.
② Chẻ, như tích tân chẻ củi.
③ Tách bạch, như tích nghi nói tách bạch mối ngờ ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phân tích, giải thích: Phân tích tình hình quốc tế;
② Tách ra: Tan ra; Nói tách bạch điều ngờ vực ra;
③ Chẻ: Chẻ củi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xẻ gỗ ra. Bửa thân gỗ ra — Phân chia mổ xẻ. Td: Phân tích — Giải thích rõ lẽ. Td: Giải tích.
Từ ghép
bình tích • giải tích • lũ tích • phân băng li tích • phân tích • phẫu tích • tích nghi • tích xuất



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典