Kanji Version 13
logo

  

  

薪 tân  →Tra cách viết của 薪 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: シン、たきぎ
Ý nghĩa:
củi đốt, fuel

tân [Chinese font]   →Tra cách viết của 薪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. củi đun
2. tiền lương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Củi. ◎Như: “mễ châu tân quế” gạo châu củi quế. ◇Bạch Cư Dị : “Mại thán ông, phạt tân thiêu thán Nam San trung” , (Mại thán ông ) Ông già bán than, đốn củi đốt than trong núi Nam Sơn.
2. (Danh) Cỏ. ◇Mạnh Tử : “Hủy thương kì tân mộc” (Li Lâu hạ ) Tổn hại cỏ cây.
3. (Danh) Gọi tắt của “tân thủy” hay “tân kim” . Chỉ củi nước, thù lao, lương bổng. ◎Như: “gia tân” tăng lương. ◇Lão Xá : “Tha một hữu tiền. Tam cá nguyệt một hữu phát tân liễu” . (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Anh ta không có tiền. Ba tháng rồi không được phát lương.
4. (Động) Nhặt củi, đốn củi. ◎Như: “tân tô” đốn củi.
Từ điển Thiều Chửu
① Củi. Như mễ châu tân quế gạo châu củi quế.
② Cỏ.
③ Bổng cấp, lương tháng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Củi: Củi quế gạo châu;
② Tiền lương, lương: Tăng lương; Phát lương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Củi đề đun nấu — Kiếm củi — Tiền cấp cho.
Từ ghép
bão tân cứu hoả • bôi thuỷ xa tân • mễ châu tân quế • ngoạ tân thưởng đảm • ngoạ tân thường đảm • phụ tân • tân bổng • tân kim • tân quế • tân sài • tân thuỷ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典