Kanji Version 13
logo

  

  

nãng [Chinese font]   →Tra cách viết của 燙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
nãng
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phỏng, bỏng. ◎Như: “thang thủy nãng thủ” nước nóng phỏng tay.
2. (Động) Hâm nóng. ◇Thủy hử truyện : “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” , , (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
3. (Động) Ủi, uốn... (bằng hơi nóng). ◎Như: “nãng phát” uốn tóc, “nãng y phục” ủi quần áo.
4. (Động) Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay). ◎Như: “tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến” lấy cá mực chần cho chín rồi cắt thành miếng.
5. (Tính) Nóng. ◎Như: “giá thủy thái nãng liễu” nước này nóng lắm rồi.

năng
phồn thể

Từ điển phổ thông
bị bỏng lửa
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏng lửa.
② Hâm nóng.



đãng
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Nóng, bỏng: Bát cháo này nóng lắm; Bỏng tay; Coi chừng bỏng nhé!;
② Hâm, là, uốn (tóc): Hâm rượu; Là quần áo; Uốn tóc bằng điện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa phừng lên — Đun. Nấu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典