Kanji Version 13
logo

  

  

hồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 壺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 士
Ý nghĩa:
hồ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái hồ lô
2. một loại quả như quả bầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. ◇Nguyễn Trãi : “Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa” , (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Hằng năm không mất đồng tiền nào để mua.
2. (Danh) Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hồ, cũng như cái nậm.
② Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình đựng rượu.
Từ ghép
băng hồ • băng hồ ngọc hác tập • băng hồ sự lục • bồng hồ • hồ lô • lậu hồ • tiện hồ 便 • trà hồ • trì hồ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典