Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 蘆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
cây lau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ lau, sậy, thường mọc ở bờ nước, dùng làm mành mành, lợp nhà (lat. Phragmites communis). § Cũng gọi là “lô vĩ” . ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” , , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, rũ mình đi vào.
2. (Danh) § Xem “bồ lô” .
3. Một âm là “la”. ◎Như: “la bặc” rau cải.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lau, dùng chế mành mành và lợp nhà.
② Bồ lô một thứ rau ăn.
③ Một âm là la. Như la bặc . Xem chữ bặc .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây lau, cây sậy: Bông lau. 【】lô phế [lúfèi] (văn) Chiếu đan bằng cây lau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây lau. Còn gọi là Vi lô Đoạn trường tân thanh có câu: » Gió chiều như gợi cơn sầu, Vi lô hiu hắt như màu khơi trêu «.
Từ ghép
bồ lô • hồ lô • hồ lô • lô hoa đãng • lô vi • vi lô


phồn thể

Từ điển phổ thông
cây lau



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典