Kanji Version 13
logo

  

  

ngụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 寓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
ngụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhờ cậy
2. nói bóng gió
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi ở, chỗ ở. ◎Như: “ngụ sở” chỗ ở, “công ngụ” nhà ở chung cho nhiều gia đình.
2. (Danh) “Ngụ công” : (1) Quý tộc chư hầu mất nước đi ở nước khác (ngày xưa). (2) Người có tiền ở nước ngoài.
3. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “ngụ cư” ở trọ.
4. (Động) Gởi gắm, kí thác. ◎Như: “ngụ ý thâm viễn” ý gởi gắm sâu xa. ◇Âu Dương Tu : “San thủy chi lạc, đắc chi tâm nhi ngụ chi tửu dã” , (Túy Ông đình kí ) Cái thú vui non nước, có được trong lòng mà gởi gắm vào rượu vậy.
5. (Động) “Ngụ mục” xem, xem qua. ◇Liêu trai chí dị : “Diêu văn súc cáp tối thịnh, thử diệc sanh bình sở hiếu, nguyện đắc ngụ mục” 鴿, , (Cáp dị 鴿) Ở xa nghe tin (công tử) nuôi bồ câu tốt lắm, trong đời tôi cũng ưa thích thứ ấy, xin được cho xem.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhờ, như ngụ cư ở nhờ.
② Nói bóng, như ngụ ngôn nói truyện này mà ngụ ý ở truyện kia.
③ Ðể vào đấy, như ngụ mục để mắt vào đấy.
④ Gửi tới, như ngụ thư gửi thư tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cư trú, ở: Tạm cư trú nhà bạn;
② Nơi ở, nhà: Nhà trọ;
③ Ngụ ý, gởi gắm: Ngụ ý khuyên răn;
④ (văn) Để vào đấy: Để mắt vào đấy;
⑤ (văn) Gởi tới: Gởi thư tới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở đậu. Td: Trú ngụ — Ở. Td: Cư ngụ — Gửi gấm vào. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nên câu tuyệt diệu ngụ trong tính tình «.
Từ ghép
công ngụ • kí ngụ • lưu ngụ • ngụ cư • ngụ mộc • ngụ ngôn • ngụ sở • ngụ tình • ngụ túc 宿 • phiêu ngụ • quý ngụ • tá ngụ • trú ngụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典