Kanji Version 13
logo

  

  

tha, [Chinese font]   →Tra cách viết của 它 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
tha
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nó, hắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đời xưa dùng như chữ “đà” , nghĩa là không phải, khác, biệt. ◎Như: “tha san chi thạch” đá của núi khác, “cảm hữu tha chí” dám có ý khác.
2. (Đại) Đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ... ◎Như: “chỉ thặng giá bán bình tửu, cha môn bả tha hát hoàn liễu ba” , chỉ còn nửa chai rượu, chúng ta đem nó uống hết đi.
3. Một âm là “đà”. (Danh) “Thác đà” con lạc đà. ◇Hán Thư : “Dân tùy súc mục trục thủy thảo, hữu lư mã, đa thác đà” , , (Tây vực truyện 西) Dân theo muông thú tìm nước cỏ, có lừa ngựa, nhiều lạc đà.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðời xưa dùng như chữ đà không phải, khác.
② Ngày xưa dùng như chữ xà . Ðời thượng cổ ở hang ở tổ, hay bị rắn cắn, nên hỏi thăm nhau đều hỏi vô xà hồ nghĩa là không việc gì chứ?
Từ điển Trần Văn Chánh
Nó, cái đó, điều đó, việc ấy, con vật ấy... (đại từ chỉ sự vật, số ít): Chỉ còn nửa chai rượu, chúng ta uống cho nó hết đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nó (chỉ vật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khác. Cái khác — Nó. Dùng chỉ đồ vật.
Từ ghép
tha môn • tha môn




Từ điển Thiều Chửu
① Ðời xưa dùng như chữ đà không phải, khác.
② Ngày xưa dùng như chữ xà . Ðời thượng cổ ở hang ở tổ, hay bị rắn cắn, nên hỏi thăm nhau đều hỏi vô xà hồ nghĩa là không việc gì chứ?



đà


Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đời xưa dùng như chữ “đà” , nghĩa là không phải, khác, biệt. ◎Như: “tha san chi thạch” đá của núi khác, “cảm hữu tha chí” dám có ý khác.
2. (Đại) Đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ... ◎Như: “chỉ thặng giá bán bình tửu, cha môn bả tha hát hoàn liễu ba” , chỉ còn nửa chai rượu, chúng ta đem nó uống hết đi.
3. Một âm là “đà”. (Danh) “Thác đà” con lạc đà. ◇Hán Thư : “Dân tùy súc mục trục thủy thảo, hữu lư mã, đa thác đà” , , (Tây vực truyện 西) Dân theo muông thú tìm nước cỏ, có lừa ngựa, nhiều lạc đà.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典