Kanji Version 13
logo

  

  

trướng [Chinese font]   →Tra cách viết của 脹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
trướng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. phình ra, trương ra
2. tăng giá
3. nước dâng lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) To lên, dãn ra, phình ra. ◎Như: “bành trướng” mở căng ra, “nhiệt trướng lãnh súc” nóng dãn lạnh co.
2. (Tính) Đầy, nặng bụng (vì ăn no quá có cảm giác khó chịu). ◎Như: “phúc trướng” bụng đầy.
3. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “thũng trướng” sưng phù. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt” , 便, , (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức.
Từ điển Thiều Chửu
① Trương. Bụng đầy rán lên gọi là phúc trướng . Nề sưng gọi là thũng trướng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Bụng no) căng ra, trương lên: Bụng trường đầy; Sưng phù; Ăn nhiều quá căng bụng ra;
② Đầy: Tôi thấy hơi đầy bụng;
③ Choáng, khó chịu: Chóng mặt choáng đầu;
④ Sưng, tấy: Ngón tay sưng (tấy) lên;
⑤ Dãn:
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụng lớn ra. Bụng chương lên — Phình lớn lên.
Từ ghép
bành trướng • phế trướng • phúc trướng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典