Kanji Version 13
logo

  

  

đông [Chinese font]   →Tra cách viết của 疼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
đông
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đau nhức
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau, nhức. ◎Như: “đầu đông” đầu nhức, “đỗ tử đông” bụng đau. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tam ngũ nhật hậu, đông thống tuy dũ, thương ngân vị bình, chỉ trang bệnh tại gia, quý kiến thân hữu” , , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Mấy hôm sau, tuy bớt đau, nhưng thương tích chưa lành, đành phải giả bệnh ở nhà, xấu hổ (không dám) gặp mặt bạn bè.
2. (Động) Thương yêu lắm. ◎Như: “đông ái” thân thiết, thương mến. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tại thượng thể thiếp thái thái, tại hạ hựu đông cố hạ nhân” , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Trên được lòng thái thái, dưới lại thương yêu người hầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau đớn.
② Thương yêu lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau đớn, đau, buốt, nhức: Đau bụng; Nhức đầu;
② Đau lòng, thương xót: Đau lòng, thương xót;
③ Thương, thương yêu: Mẹ anh ấy thương anh ấy nhất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn — Yêu quý. Cưng chiều.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典