Kanji Version 13
logo

  

  

khu [Chinese font]   →Tra cách viết của 驅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
khu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người đi đầu, tiền phong. ◎Như: “tiên khu” người đi trước, bậc tiền bối.
2. (Động) Ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước. ◇Thi Kinh : “Tử hữu xa mã, Phất trì phất khu” , (Đường phong , San hữu xu ).
3. (Động) Lùa (súc vật). ◎Như: “khu ngưu” lùa bò.
4. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “nguyện hiệu trì khu” gắng sức bôn tẩu, “tịnh giá tề khu” cùng nhau tiến lên.
5. (Động) Đuổi, xua. ◎Như: “khu trừ” xua đuổi. ◇An Nam Chí Lược : “Thị tịch tăng đạo nhập nội khu na” (Phong tục ) Đêm ấy đoàn thầy tu vào nội làm lễ "khu na" (nghĩa là đuổi tà ma quỷ mị).
6. (Động) Sai sử, chỉ huy, điều khiển. ◎Như: “khu sách” sai bảo, ra lệnh.
7. (Động) Theo đuổi, chạy theo. ◇Quy Hữu Quang : “Khoa cử chi học, khu nhất thế ư lợi lộc chi trung, nhi thành nhất phiên nhân tài thế đạo, kì tệ dĩ cực” , 祿, , (Dữ Phan Tử Thật thư ).
8. (Động) Bức bách. ◎Như: “khu bách” . ◇Đào Tiềm : “Cơ lai khu ngã khứ, Bất tri cánh hà chi” , (Khất thực ).
Từ điển Thiều Chửu
① Ruổi ngựa, đánh ngựa cho chạy nhanh.
② Ðuổi. Như là khu trừ xua đuổi.
③ Giá ngự. Như khu sách đứng cầm nọc cho kẻ dưới cứ tuân lệnh mà làm.
④ Chạy vạy, bôn tẩu. Gắng sức vì người gọi là nguyện hiệu trì khu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi trước, tiến lên: Người đi trước, bậc tiền bối; Cùng nhau tiến lên;
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: Lùa dê; Đánh đuổi quân xâm lược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh roi cho ngựa chạy — Đuổi đi — Ép buộc, bức bách.
Từ ghép
cơ khu • khu dịch • khu sử 使 • khu tà • khu trì • khu trục • khu trừ • tề khu • tiên khu • trì khu • trường khu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典