Kanji Version 13
logo

  

  

斬 trảm  →Tra cách viết của 斬 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 斤 (4 nét) - Cách đọc: ザン、き-る
Ý nghĩa:
chém, kill by slicing

trảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 斬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 斤
Ý nghĩa:
trảm
phồn thể

Từ điển phổ thông
chém, chặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chém, chặt, cắt. ◎Như: “trảm thảo” cắt cỏ, “trảm thủ” chém đầu. ◇Sử Kí : “Thượng bất dục tựu thiên hạ hồ? Hà vi trảm tráng sĩ” ? (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nhà vua không muốn thành tựu việc thiên hạ à? Làm sao lại chém tráng sĩ.
2. (Động) Dứt hết. ◇Mạnh Tử : “Quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm” , (Li Lâu hạ ) Ơn trạch người quân tử, năm đời thì dứt.
3. (Phó) Rất, cực, một loạt. ◎Như: “trảm tân” rất mới, “trảm tề” một loạt đều.
4. (Danh) “Trảm thôi” áo tang sổ gấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Chém, như trảm thảo chém cỏ, trảm thủ chém đầu, v.v.
② Dứt, như quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm ơn trạch người quân tử năm đời mà dứt.
③ Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như trảm tân một loạt mới, trảm tề một loạt đều. Trảm thôi áo tang sổ gấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chặt, chém: Chặt đứt nanh vuốt; Chém gai chặt gốc;
② (văn) Dứt, tuyệt: ? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam sơn);
③ (văn) Một loạt: Một loạt mới; Một loạt đều;
④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn): Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện: Tương công thập thất niên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà chém — Cắt đứt. Dứt tuyệt.
Từ ghép
thất trảm sớ • trảm cấp • trảm đoạn • trảm giam hậu • trảm quyết • trảm thảo trừ căn • trảm thôi • trảm thủ • trảm tội • xử trảm • yêu trảm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典