Kanji Version 13
logo

  

  

trở [Chinese font]   →Tra cách viết của 俎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
trở
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái thớt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái mâm ngày xưa dùng để các muông sinh dâng tế lễ.
2. (Danh) Cái thớt. ◇Sử Kí : “Như kim nhân phương vi đao trở, ngã vi ngư nhục” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Như bây giờ người ta đang là dao thớt, còn ta là cá thịt.
3. § Ghi chú: Tục quen viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thớt.
② Cái mâm dùng để các muông sinh dâng lên lễ. Tục quen viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái mâm (để đồ tế thời xưa): Về việc trở đậu (tế lễ), thì tôi đã từng nghe qua (Luận ngữ);
② (Cái) thớt;
③ [Zư] (Họ) Trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bàn cờ — Cái mâm lớn có chân cao đựng đồ cúng tế — Cái thớt.
Từ ghép
tạp trở



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典