Kanji Version 13
logo

  

  

裂 liệt  →Tra cách viết của 裂 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: レツ、さ-く、さ-ける
Ý nghĩa:
xé, rách, split

liệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 裂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xé ra
2. rách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải lụa cắt còn dư.
2. (Động) Xé ra, cắt, rách, phá vỡ. ◎Như: “quyết liệt” phá vỡ. ◇Lễ Kí : “Y thường trán liệt” (Nội tắc ) Áo quần rách hở. ◇Sử Kí : “Sân mục thị Hạng Vương, đầu phát thượng chỉ, mục tí tận liệt” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Phàn Khoái) quắc mắt nhìn Hạng Vương, tóc dựng ngược, kẽ mắt như muốn rách.
3. (Động) Phân tán, li tán. ◎Như: “tứ phân ngũ liệt” chia năm xẻ bảy. ◇Trang Tử : “Hậu thế chi học giả, bất hạnh bất kiến thiên địa chi thuần, cổ nhân chi đại thể, thuật đạo tương vi thiên hạ liệt” , , , (Thiên hạ ) Kẻ học đời sau, chẳng may không được thấy lẽ thuần của trời đất, thể lớn của người xưa, đạo thuật sẽ bị thiên hạ làm cho li tán.
4. (Động) Chia ra. ◇Chiến quốc sách : “Đại Vương liệt Triệu chi bán dĩ lộ Tần” (Tần sách ngũ) Đại Vương chia nửa đất Triệu đem hối lộ cho nước Tần.
Từ điển Thiều Chửu
① Xé ra. Sự gì phá hoại gọi là quyết liệt .
② Rách.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rẽ, chia, tách, rách, sứt mẻ, lở, vỡ, tan, nẻ: Chia rẽ; Sứt mẻ; Nứt ra; Chia năm xẻ bảy; Núi sụp đất lở; Lạnh nẻ cả tay. Xem [liâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Nứt, hở: Áo không cài khuy để hở ngực. Xem [liè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ vải lụa may quần áo còn thừa ra — Cắt xấp vải lụa ra để may quần áo — Xé ra. Xé rách — Chia xé, phân chia ra — Hư rách.
Từ ghép
băng liệt • cát liệt • diệt liệt • hoàn liệt • huỷ liệt • ngoã liệt • phá liệt • phân liệt • quyết liệt • tê liệt • xả liệt • xa liệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典