Kanji Version 13
logo

  

  

địch, trạch [Chinese font]   →Tra cách viết của 翟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
trạch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
họ Trạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông đuôi chim trĩ.
2. (Danh) Lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa. ◇Thi Kinh : “Tả thủ chấp thược, Hữu thủ chấp địch” , (Bội phong , Giản hề ) Tay trái cầm ống sáo, Tay phải cầm lông đuôi chim trĩ.
3. (Danh) Dân tộc ở bắc Trung Quốc ngày xưa. § Thông “địch” .
4. Một âm là “trạch”. (Danh) Họ “Trạch”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông trĩ, đuôi con trĩ ở núi dài và đẹp. Trong khi nhạc múa dùng cầm cho đẹp.
② Cùng nghĩa với chữ địch giống rợ Ðịch.
③ Một âm là trạch. Họ Trạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Trạch. Xem [dí].

địch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lông đuôi chim trĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông đuôi chim trĩ.
2. (Danh) Lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa. ◇Thi Kinh : “Tả thủ chấp thược, Hữu thủ chấp địch” , (Bội phong , Giản hề ) Tay trái cầm ống sáo, Tay phải cầm lông đuôi chim trĩ.
3. (Danh) Dân tộc ở bắc Trung Quốc ngày xưa. § Thông “địch” .
4. Một âm là “trạch”. (Danh) Họ “Trạch”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông trĩ, đuôi con trĩ ở núi dài và đẹp. Trong khi nhạc múa dùng cầm cho đẹp.
② Cùng nghĩa với chữ địch giống rợ Ðịch.
③ Một âm là trạch. Họ Trạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chim trĩ, gà gô, đa đa
② Lông đuôi chim trĩ;
③ Như (bộ ). Xem [Zhái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông đuôi chim trĩ. Thường dùng làm đồ trang sức cho đào hát hoặc vũ công.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典