Kanji Version 13
logo

  

  

右 hữu  →Tra cách viết của 右 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ウ、ユウ、みぎ
Ý nghĩa:
bên phải, right (direction)

hữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 右 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hữu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bên phải
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên phải. ◎Như: “tiền hậu tả hữu” trước sau trái phải.
2. (Danh) Hướng tây. ◎Như: “sơn hữu” phía tây núi, “giang hữu” phía tây sông.
3. (Danh) Bên trên, địa vị được coi trọng. § Đời xưa cho bên phải là trên. Vì thế họ sang gọi là “hữu tộc” , nhà hào cường gọi là “hào hữu” . ◇Sử Kí : “Kí bãi quy quốc, dĩ Tương Như công đại, bái vi thượng khanh, vị tại Liêm Pha chi hữu” , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Xong trở về nước, vì Tương Như có công to, được phong làm thượng khanh, ở bậc trên Liêm Pha.
4. (Danh) Họ “Hữu”.
5. (Động) Giúp. § Thông “hữu” . ◇Tả truyện : “Thiên tử sở hữu, quả quân diệc hữu chi” , (Tương Công thập niên ) Chỗ mà thiên tử giúp, vua ta đây cũng giúp được.
6. (Động) Thân gần, che chở. ◇Chiến quốc sách : “Diễn tương hữu Hàn nhi tả Ngụy” (Ngụy sách nhị ) Diễn sẽ thân với nước Hàn mà xa với nước Ngụy.
7. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “hữu văn hữu vũ” trọng văn trọng võ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên phải.
② Giúp, cũng như chữ hữu . Như bảo hữu giúp giữ.
③ Bên trên. Ðời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc , nhà hào cường gọi là hào hữu , v.v.
④ Phương tây. Như Sơn hữu tức là Sơn-tây. Giang hữu tức là Giang-tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bên phải, bên tay phải, phía hữu: Rẽ tay phải;
② Phía tây (khi mặt hướng về phía nam): Phía tây sông;
③ Phía trên (người xưa coi phía hữu là phía trên): Không còn ai hơn nữa;
④ Bảo thủ hoặc phản động (về tư tưởng và chính trị): Quan điểm hữu khuynh;
⑤ Giúp (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bên phải. Tay mặt — Giúp đỡ.
Từ ghép
cực hữu • hữu biên • hữu biên • hữu dực • hữu liệt • hữu ngạn • hữu phái • hữu thủ • tả hữu • tả tư hữu tưởng • tả xung hữu đột



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典