Kanji Version 13
logo

  

  

cương [Chinese font]   →Tra cách viết của 疆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
cương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ranh giới đất đai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: “cương giới” ranh giới.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” lãnh thổ, “dị cương” không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh : “Nãi cương nãi lí” (Đại nhã , Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cõi, không có hạn có ngần nào gọi là vô cương (không cùng, không ngần).
② Vạch cõi, định rõ bờ cõi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Địa giới, cương giới, ranh giới, biên giới, cõi: Biên cương, biên giới; Không cùng;
② (văn) Vạch cõi, định rõ bờ cõi, vạch biên giới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất đai trong nước — Ranh giới đất đai.
Từ ghép
a tái bái cương • biên cương • cương dịch • cương giới • cương lại • cương lí • cương thổ • cương trường • cương vực • hải cương • liệt thổ phân cương • phân cương • tân cương • vô cương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典