Kanji Version 13
logo

  

  

促 xúc  →Tra cách viết của 促 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ソク、うなが-す
Ý nghĩa:
thúc giục, stimulate

xúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 促 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
xúc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vội vã, gấp
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Gấp gáp, vội vã, cần kíp. ◎Như: “cấp xúc” gấp rút, “đoản xúc” ngắn gấp.
2. (Động) Thúc giục, thôi thúc. ◎Như: “đốc xúc” thúc giục, “thôi xúc” hối thúc. ◇Sử Kí : “Xúc Triệu binh cức nhập quan” (Trần Thiệp thế gia ) Thúc giục quân Triệu mau vào cửa ải.
3. (Động) Sát, gần. ◎Như: “xúc tất đàm tâm” sát gối tâm sự, chuyện trò thân mật.
4. (Danh) § Xem “xúc chức” .
Từ điển Thiều Chửu
① Gặt, sự cần kíp đến nơi gọi là xúc, như cấp xúc vội gấp, đoản xúc ngắn gặt, xuyễn xúc thở gặt, v.v.
② Thúc dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vội, gấp, ngặt, liền, ngay, thời gian ngắn: Gấp gáp, thúc bách, gấp rút; Ngắn gấp; Mùa xuân năm Canh ngọ, quan phụ trách Chương Châu là Lí Thúc đến nhận nhiệm sở ngay (Từ Hà Khách du kí);
② Thúc giục, thúc đẩy: Đốc thúc; Thôi thúc, thúc giục;
③ (văn) Kề, gần, sát, (bên) cạnh: Ngồi kề bên nhau, ngồi vây quanh. 【】xúc tất đàm tâm [cùxi tánxin] Ngồi kề nhau tâm sự, chuyện trò thân mật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần sát — Gấp rút — Thúc giục.
Từ ghép
ác xúc • bức xúc • cục xúc • cục xúc • cục xúc • đôn xúc • thôi xúc • thông xúc • thương xúc • thương xúc • xúc bách • xúc bức • xúc chức • xúc sử 使 • xúc tất • xúc tất đàm tâm • xúc thành • xúc tịch • xúc tiến • xúc tiêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典