Kanji Version 13
logo

  

  

cức, khí [Chinese font]   →Tra cách viết của 亟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 二
Ý nghĩa:
cức
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gấp, kíp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kíp, gấp. ◎Như: “nhu dụng thậm cức” cần dùng rất kíp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” : , 使, (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
2. Một âm là “khí”. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: “khí vấn khí quỹ đỉnh nhục” hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.
Từ điển Thiều Chửu
① Kíp, như nhu dụng thậm cức cần dùng rất kíp.
② Một âm là khí. Luôn luôn, như khí vấn khí quỹ đỉnh nhục hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gấp, mau, cần kíp, ngay, vội, lập tức: Cần được giải quyết gấp; Rất gấp; Khuyết điểm cần được uốn nắn ngay; Đừng vội; , Sau khi ta chết rồi, thì mau đi khỏi chỗ này (Tả truyện: Ẩn công thập nhất niên); Tình cảnh của ông ta vừa nguy cấp vừa gấp lắm (Hàn Dũ). Xem [qì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhiều lần, thường luôn: Nghe nhiều lần; Đến hỏi nhiều lần; , Nhiều lần xin với Võ công, nhưng công không cho (Tả truyện); , ? (Một người) ham làm quan mà thường luôn để mất cơ hội, có thể gọi là trí không? (Luận ngữ: Dương Hoá). Xem [jí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút — Yêu mến — Một âm khác là Khí.

khí
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kíp, gấp. ◎Như: “nhu dụng thậm cức” cần dùng rất kíp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” : , 使, (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
2. Một âm là “khí”. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: “khí vấn khí quỹ đỉnh nhục” hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.
Từ điển Thiều Chửu
① Kíp, như nhu dụng thậm cức cần dùng rất kíp.
② Một âm là khí. Luôn luôn, như khí vấn khí quỹ đỉnh nhục hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典