Kanji Version 13
logo

  

  

thông [Chinese font]   →Tra cách viết của 匆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 勹
Ý nghĩa:
thông
giản thể

Từ điển phổ thông
gấp, kíp, vội vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vội vàng. § Cũng như “thông” . ◎Như: “thông mang” vội vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thông dáng vội vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Vội.【】thông thông [congcong] Vội, vội vã, vội vàng, gấp: Bài này viết vội, còn chưa kịp sửa chữa; Lại e vội vã nói không hết lời (Trương Tịch: Thu tứ); 【】 thông mang [congmáng] Vội vã, tất tả, lật đật, hấp tấp: Ra đi vội vã, chẳng đến thăm anh được; Việc gì mà phải hấp tấp như vậy?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thông .
Từ ghép
thông mang • thông xúc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典