Kanji Version 13
logo

  

  

膝 tất  →Tra cách viết của 膝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ひざ
Ý nghĩa:
đầu gối, knee

tất [Chinese font]   →Tra cách viết của 膝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đầu gối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu gối. ◎Như: “khuất tất” uốn gối (nghĩa bóng: nịnh nọt), “tất hạ thừa hoan” nương vui dưới gối (của cha mẹ). ◇An Nam Chí Lược : “Yết tôn giả quỵ tất tam bái” (Phong tục ) Yết kiến bậc tôn trưởng thì quỳ gối lạy ba lạy.
2. (Động) Quỳ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầu gối. Ðầu gối có khớp co lại duỗi ra được, cho nên gọi quỳ là khuất tất uốn gối. Nịnh nọt để cầu cạnh người cũng gọi là khuất tất. Ðối với cha mẹ gọi là tất hạ thừa hoan nương vui dưới gối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đầu gối: Uốn gối, luồn cúi; Nương vui dưới gối (của cha mẹ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầu gối.
Từ ghép
dong tất • dung tất • hạc tất • khuất tất • ngưu tất • tất hạ • tất hành • tì tất • xúc tất • xúc tất đàm tâm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典