Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 婢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đòi, đứa hầu gái. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Điêu Thiền cân Doãn đáo các trung, Doãn tận sất xuất tì thiếp” , (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền theo chân (Vương) Doãn đến nhà gác, Doãn la đuổi hết tì thiếp ra.
2. (Danh) Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. ◎Như: “tì tử” nghĩa là kẻ hèn mọn này, Kinh Lễ và Tả Truyện dùng nhiều.
Từ ghép
dắng tì • dựng tì • hoa tì • nô tì • thị tì • tì tất • tì thiếp

tỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đứa hầu gái
Từ điển Thiều Chửu
① Con đòi.
② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. Như tì tử nghĩa là kẻ hèn mọn này, kinh lễ và tả truyện dùng nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người tớ gái, con đòi: Con đòi, con ở, con sen;
② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. 【】tì tử [bìzê] Kẻ hèn mọn này (tiếng người đàn bà tự xưng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa đày tớ gái. Cũng gọi là Tì nữ: Người đàn bà con gái hèn hạ thấp kém.
Từ ghép
nô tỳ • tỳ nữ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典