Kanji Version 13
logo

  

  

thiếp [Chinese font]   →Tra cách viết của 妾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
thiếp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vợ lẽ, nàng hầu
2. (tiếng xưng hô của con gái)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nàng hầu, vợ lẽ. § Ghi chú: Tục gọi là “di thái thái” , “tiểu lão bà” . ◎Như: “tam thê tứ thiếp” lắm vợ nhiều nàng hầu.
2. (Danh) Tiếng con gái tự xưng nhún mình. ◎Như: “thiếp bản nho gia nữ” em vốn là con gái nhà học trò.
Từ điển Thiều Chửu
① Nàng hầu, vợ lẽ.
② Tiếng con gái tự xưng nhún mình. Như thiếp bản nho gia nữ thiếp tôi vốn là con gái nhà học trò.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Vợ lẽ, nàng hầu;
② Thiếp, em (tiếng người đàn bà tự xưng có ý nhún mình): Chàng hay em có chồng rồi (Trương Tịch: Tiết phụ ngâm).
Từ ghép
nghiệt thiếp • nghiệt thiếp • sủng thiếp • tàm thiếp • thê thiếp • thiếp danh • thiếp phục • tì thiếp • tiện thiếp • tiểu thiếp • viên thiếp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典