姨 di [Chinese font] 姨 →Tra cách viết của 姨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dì (chị em mẹ)
2. chị em vợ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Dì (chị hay em gái mẹ). (2) Dì (chị hay em gái vợ). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân nhân đô thuyết nhĩ thẩm tử hảo, cứ ngã khán, na lí cập nhĩ nhị di nhất linh nhi ni” 人人都說你嬸子好, 據我看, 那裡及你二姨兒一零兒呢 (Đệ lục thập tứ hồi) Ai cũng bảo thím mày đẹp, nhưng theo ý ta thì so với dì Hai mày còn thua xa.
2. (Danh) Vợ lẽ, thiếp (ngày xưa). ◎Như: “di thái thái” 姨太太 dì (vợ lẽ).
Từ điển Thiều Chửu
① Dì. Chị em vói mẹ gọi là di.
② Chị em vợ cũng gọi là di. Ngày xưa các vua chư hầu gả chồng cho con gái, thường kén mấy con gái trong họ đi theo để làm bạn với con, cho nên sau gọi vợ lẽ là di.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dì, già (chị em gái của mẹ);
② Chị hay em vợ: 大姨 Chị vợ; 小姨 Em vợ;
③ (cũ) Vợ bé, vợ lẽ.【姨太】di thái [yítài] (khn) Dì, vợ lẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người dì, tức chị hoặc em gái của mẹ — Tiếng người chồng gọi chị em gái của vợ — Tiếng gọi người vợ nhỏ, hầu thiếp trong nhà.
Từ ghép
a di 阿姨 • di huynh đệ 姨兄弟 • di ma 姨妈 • di ma 姨媽 • di mẫu 姨母 • di muội 姨妹 • di nương 姨娘 • di phụ 姨父 • di sanh 姨甥 • di trượng 姨丈 • di tử 姨子
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典