Kanji Version 13
logo

  

  

丈 trượng  →Tra cách viết của 丈 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét) - Cách đọc: ジョウ、たけ
Ý nghĩa:
10 thước, dài áo, length

trượng [Chinese font]   →Tra cách viết của 丈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 一
Ý nghĩa:
trượng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đơn vị đo (bằng 10 thước)
2. già cả
3. dượng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị chiều dài, mười thước ta là một “trượng”. ◇Liêu trai chí dị : “Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn, ước sổ thập trượng” , , (Thâu đào ) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng, dài chừng mấy chục trượng.
2. (Danh) (1) Tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi. ◎Như: “lão trượng” cụ già, “trượng nhân” ông già. (2) Tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi. ◎Như: “cô trượng” bà cô, “di trượng” bà dì.
3. (Động) Đo, đạc. ◎Như: “trượng địa trưng thuế” đo đất thu thuế.
Từ điển Thiều Chửu
① Trượng, mười thước ta là một trượng.
② Ðo, như thanh trượng nghĩa là đo xong số ruộng đất nào rồi.
③ Già cả, như lão trượng trượng nhân (người già cả). bố vợ gọi là nhạc trượng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trượng (10 thước Trung Quốc): Cao một trượng, cao 10 thước; Đê cao ngàn trượng, chỉ vì ổ kiến nhỏ mà tan vỡ (Hàn Phi tử);
② Đo, đạc: Đo đất, đạc điền; Đi qua lại xem xét để đo thành (Tả truyện);
③ Cụ (thời xưa dùng để tôn xưng người đàn ông lớn tuổi): Cụ già; Cụ Triệu; Cụ của tôi bấy giờ là một người kiệt xuất (Đỗ Phủ); Gặp một cụ già vác cái cào cỏ bằng gậy (Luận ngữ);
④ Chồng: Chồng cô, dượng; Chồng chị, anh rể.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 10 thước ta. Truyện Nhị độ mai : » Bể sâu mấy trượng trời cao mấy trùng « — Tiếng kính trọng, dùng để gọi người lớn hơn mình — Đo lường.
Từ ghép
biểu trượng nhân • công trượng • di trượng • đại trượng phu • lão trượng • muội trượng • nhạc trượng • phương trượng • trượng bát xà mâu • trượng lão • trượng nhân • trượng phu vạn trượng cao lâu bình địa khởi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典