Kanji Version 13
logo

  

  

thẩm [Chinese font]   →Tra cách viết của 嬸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
thẩm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thím, vợ của chú
2. em dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Thím (vợ của chú). (2) Thím (vợ của em chồng). ◎Như: “tiểu thẩm” . (3) Dùng để tôn xưng phụ nữ đã có chồng và ngang tuổi với mẹ. ◎Như: “đại thẩm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thím, vợ chú gọi là thẩm.
② Em dâu cũng gọi là thẩm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thím (vợ của chú): Thím Hai;
② Thím (từ gọi em dâu hoặc người đàn bà gần tuổi mẹ mình): Thím Trương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thím. Tiếng gọi vợ của chú — Tiếng gọi em dâu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典