Kanji Version 13
logo

  

  

園 viên  →Tra cách viết của 園 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 囗 (3 nét) - Cách đọc: エン、その
Ý nghĩa:
vườn, garden

viên [Chinese font]   →Tra cách viết của 園 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
viên
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái vườn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. ◎Như: “quả viên” vườn cây trái, “thái viên” vườn rau, “trà viên” vườn trà. ◇Nguyễn Trãi : “Mộng hồi nghi thị cố viên xuân” (Đề sơn điểu hô nhân đồ ) Chiêm bao tưởng như về lại nơi vườn cũ mùa xuân.
2. (Danh) Chỗ để du lãm, nghỉ ngơi. ◎Như: “công viên” , “du lạc viên” .
3. (Danh) Lăng tẩm, mồ mả của các vua chúa, phi tần thời xưa. ◇Hậu Hán Thư : “Thiên Lã Thái Hậu miếu chủ vu viên, tứ thì thượng tế” , (Quang Vũ đế kỉ hạ ) Dời miếu chủ của Lã Thái Hậu về lăng tẩm, bốn mùa cúng tế.
Từ điển Thiều Chửu
① Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa.
② Chỗ để chơi riêng.
③ Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vườn: Vườn rau; Vườn bách thú; Vườn bách thảo;
② Lăng tẩm, mồ mả (của vua chúa hoặc các phi tần thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vườn trồng hoa hoặc trồng cây cảnh, cây ăn trái. Truyện Hoa Tiên : » Trạng đầu may cũng cắm về cửa viên « — Phần mộ của vua và hoàng hậu.
Từ ghép
ấu trĩ viên • cố viên • công viên • đào viên • điền viên • đình viên • gia viên • giá viên thi văn tập • hiệu viên • hoa viên • lạc viên • lê viên • lương viên • mính viên • phục viên • quả viên • quả viên • sơn viên • thái viên • trang viên • viên địa • viên đinh • viên hộ • viên lại • viên lăng • viên lâm • viên lệnh • viên miếu • viên nghệ • viên quan • viên tẩm • viên thiếp • viên trì



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典