Kanji Version 13
logo

  

  

ác, ốc  →Tra cách viết của 偓 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
ác
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hẹp hòi, câu thúc.
2. (Danh) Họ “Ác”. § “Ác Thuyên” tên một vị tiên thời cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ ngu đần.
Từ ghép 1
ác xúc

ốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cấp bách, gấp rút
2. họ Ốc
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cấp bách, gấp rút;
② [Wò] (Họ) Ốc;
③ 【】Ốc Thuyên [Wòquán] Tên một vị tiên trong truyền thuyết đời cổ.
Từ ghép 1
ốc thuyên




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典