Kanji Version 13
logo

  

  

thương, thảng, xương  →Tra cách viết của 仓 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
thương
giản thể

Từ điển phổ thông
kho, vựa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kho, vựa: Kho lúa, vựa thóc; 滿 Lương thực đầy kho;
② (văn) Xanh (dùng như , bộ ): Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
thương khố • thương xúc

thảng
giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: thảng thốt )
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ ghép 1
thảng thốt



xương
giản thể

Từ điển phổ thông
kho, vựa




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典