Kanji Version 13
logo

  

  

thốt [Chinese font]   →Tra cách viết của 猝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
thốt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vội vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đột nhiên, thình lình. ◎Như: “thảng thốt” vội vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Vội vàng, như thảng thốt lúc bối rối vội vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bỗng nhiên, đột ngột, thình lình: Đột ngột không kịp đề phòng; Biến đổi đột ngột; Bối rối vội vàng; Những mưu hay kế lạ, khó đột ngột nghĩ ra được (Trương Phổ: Ngũ nhân mộ bi kí);
② Vội vã, cấp bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chó thình lình xổ ra đuổi cắn người — Thình lình. Bất chợt.
Từ ghép
thảng thốt • thảng thốt • thốt nhiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典