Kanji Version 13
logo

  

  

署 thự  →Tra cách viết của 署 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 罒 (5 nét) - Cách đọc: ショ
Ý nghĩa:
nha sảnh, government office

thự [Chinese font]   →Tra cách viết của 署 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
thử
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ký tên
2. tạm giữ chức, chức vụ lâm thời

thự
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nơi làm việc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở quan (nơi quan lại làm việc). ◎Như: “quan thự” , “công thự” .
2. (Danh) Cơ quan của chính phủ.
3. (Danh) Họ “Thự”.
4. (Động) Xếp đặt, an bài, bố trí. ◎Như: “bộ thự” đặt ra từng bộ.
5. (Động) Ghi chữ, kí. ◎Như: “thự danh” kí tên, “hiệp định dĩ hoạch đắc thiêm thự” hiệp định đã được kí kết.
6. (Động) Tạm thay, tạm nhận chức việc. ◎Như: “thự lí” tạm trị, tạm coi sóc công việc. ☆Tương tự: “thự sự” , “thự nhậm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðặt, như bộ thự đặt ra từng bộ.
② Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự, vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự , công thự .
③ Ghi chữ, như thự danh kí tên.
④ Tạm nhận chức việc, như thự lí tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thụ sự , thụ nhậm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sở: Công sở, công thự;
② Xếp đặt: (Sự) sắp đặt, bố trí;
③ Kí tên, kí kết: Hiệp định đã được kí kết; Chữ kí, kí tên;
④ Thay mặt, tạm nhận (chức vụ): Đại diện, thay mặt, tạm thay. Cg. [shưrèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi quan làm việc — Ngôi nhà lớn — Dùng như chữ Thự — Viết vào. Phê vào.
Từ ghép
bộ thự • công thự • phó thự • quan thự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典