Kanji Version 13
logo

  

  

催 thôi  →Tra cách viết của 催 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: サイ、もよお-す
Ý nghĩa:
tổ chức, # thúc, sponsor

thôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 催 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thôi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thúc giục
2. suy nghĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thúc giục (để bắt đầu làm hoặc làm cho nhanh hơn). ◇Cao Bá Quát : “Thanh Đàm thôi biệt duệ” (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
Từ điển Thiều Chửu
① Thúc dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giục, thúc giục: Giục anh ấy sớm lên đường;
② Thúc (đẩy), đẩy nhanh: Thúc mầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thúc giục. Ép buộc. Truyện Trê Cóc : » Lệ binh vâng trát thôi đòi «.
Từ ghép
thôi hoa • thôi hoa vũ • thôi miên • thôi thúc • thôi tra • thôi xúc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典