Kanji Version 13
logo

  

  

đằng [Chinese font]   →Tra cách viết của 縢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
đằng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ghim lại, bó buộc, quấn xà cạp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng lại, dán kín. § “Kim đằng” : (1) Rương vàng, ngày xưa dùng đựng thư khế, công văn. (2) Thư Kinh : Vũ Vương mắc bệnh, Chu Công cầu khấn Tam Vương, nguyện làm thay. Sử quan thu lấy những văn tự ấy giữ kín trong hòm vàng. Sau “kim đằng” chỉ nơi tàng trữ tranh vẽ, thư tịch của vua chúa.
2. (Động) Bó buộc, ước thúc.
3. (Danh) Dây, thừng.
4. (Danh) Quần xà cạp. ◇Chiến quốc sách : “Luy đằng lí cược, phụ thư đam thác” , (Tần sách nhất ) Bó quần xà cạp đi dép cỏ, đội sách đeo đẫy.
5. (Danh) Túi, bị, đẫy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ghim lại, niêm phong lại. Kim đằng một thiên trong Kinh Thư , vua Vũ Vương ốm, ông Chu Công viết các lời vua Vũ dặn lại cho vào trong hòm, lấy vàng gắn lại, không cho ai biết nên gọi là kim đằng.
② Bó buộc, quấn xà cạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Đóng kín, ràng buộc, niêm lại;
② Quấn xà cạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc lại. Cột lại — Cái túi lớn. Cái tay nải.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典