Kanji Version 13
logo

  

  

聖 thánh  →Tra cách viết của 聖 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 耳 (6 nét) - Cách đọc: セイ
Ý nghĩa:
thần thánh, holy

thánh [Chinese font]   →Tra cách viết của 聖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
thánh
phồn thể

Từ điển phổ thông
thần thánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí. ◎Như: “siêu phàm nhập thánh” vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào bậc thánh. ◇Luận Ngữ : “Cố thiên túng chi tương thánh, hựu đa năng dã” , (Tử Hãn ) Ấy, nhờ trời buông rộng cho ngài làm thánh, ngài lại còn có nhiều tài.
2. (Danh) Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm. ◎Như: “thi thánh” thánh thơ, “thảo thánh” người viết chữ thảo siêu tuyệt.
3. (Tính) Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt. ◎Như: “thánh nhân” , “thần thánh” .
4. (Tính) Tiếng tôn xưng vua, chúa. ◎Như: “thánh dụ” lời dụ của vua, “thánh huấn” lời ban bảo của vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Thánh, tu dưỡng nhân cách tới cõi cùng cực gọi là thánh, như siêu phàm nhập thánh vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào cõi thánh. Phàm cái gì mà tới tột bực đều gọi là thánh, như thi thánh thánh thơ.
③ Lời nói tôn kính nhất, như lời dụ của vua gọi là thánh dụ , thánh huấn , v.v.
④ Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thánh (người có đạo đức và tài cao học rộng, thông suốt lẽ đời): Bậc thánh, thánh nhân; Thánh hiền;
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: Đất thánh; 使 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): Thánh thượng, nhà vua; Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: Kinh thánh; Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).
Từ ghép
á thánh • chí thánh • đại thánh • hiển thánh • khổng thánh • lê thánh tông • thánh bỉ đắc bảo • thánh chỉ • thánh chúa • thánh cung • thánh đản • thánh đản tiết • thánh đế • thánh địa • thánh giá • thánh hiền • thánh hoàng • thánh kinh • thánh mẫu • thánh miếu • thánh mô hiền phạm lục • thánh nhân • thánh quân • thánh thể • thánh thượng • thần thánh • tiên thánh • triều thánh • tự đức thánh chế thi văn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典