Kanji Version 13
logo

  

  

ban, bán, phẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 扮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
ban
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. giả làm, cải trang
2. đóng vai (kịch, phim)
3. trang sức, làm dáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy, trộn.
2. Một âm là “ban”. (Động) Trang điểm, trang sức, làm dáng. ◎Như: “đả ban” trang điểm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cánh kiêm giá ta nhân đả ban đắc đào tu hạnh nhượng, yến đố oanh tàm, nhất thì dã đạo bất tận” , , (Đệ nhị thập thất hồi) Lại thêm những người tô son điểm phấn. làm cho đào thẹn hạnh nhường, yến ghen oanh tủi, (vẻ tươi đẹp) không thể tả hết được.
3. (Động) Hóa trang, giả làm. ◎Như: “nữ ban nam trang” gái giả trai.
4. (Động) Đóng vai, sắm vai.
5. § Cũng đọc là “bán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quấy, nhào đều.
② Gồm.
③ Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban , cũng đọc là chữ bán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoá trang, cải trang, giả làm: Gái giả trai; Hoá trang làm cụ già; Giả làm một người ăn xin mà đến (Nguỵ Tuấn: Biên thành);
② Đóng.【】 ban diễn [bànyăn] a. Đóng vai, sắm vai, thủ vai, diễn: Chị ấy đóng vai Hỉ Nhi trong vở “Bạch Mao nữ”; b. Đóng vai trò: Đóng vai trò quan trọng;
③ Ăn mặc, diện: Thích diện, làm đỏm, làm dáng.
Từ ghép
ban diễn • ban trang • ban trang • đả ban

biện
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trang sức, tổ điểm. Cũng gọi là Đả biện — Một âm khác là Phẫn.



bán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. giả làm, cải trang
2. đóng vai (kịch, phim)
3. trang sức, làm dáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy, trộn.
2. Một âm là “ban”. (Động) Trang điểm, trang sức, làm dáng. ◎Như: “đả ban” trang điểm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cánh kiêm giá ta nhân đả ban đắc đào tu hạnh nhượng, yến đố oanh tàm, nhất thì dã đạo bất tận” , , (Đệ nhị thập thất hồi) Lại thêm những người tô son điểm phấn. làm cho đào thẹn hạnh nhường, yến ghen oanh tủi, (vẻ tươi đẹp) không thể tả hết được.
3. (Động) Hóa trang, giả làm. ◎Như: “nữ ban nam trang” gái giả trai.
4. (Động) Đóng vai, sắm vai.
5. § Cũng đọc là “bán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quấy, nhào đều.
② Gồm.
③ Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban , cũng đọc là chữ bán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoá trang, cải trang, giả làm: Gái giả trai; Hoá trang làm cụ già; Giả làm một người ăn xin mà đến (Nguỵ Tuấn: Biên thành);
② Đóng.【】 ban diễn [bànyăn] a. Đóng vai, sắm vai, thủ vai, diễn: Chị ấy đóng vai Hỉ Nhi trong vở “Bạch Mao nữ”; b. Đóng vai trò: Đóng vai trò quan trọng;
③ Ăn mặc, diện: Thích diện, làm đỏm, làm dáng.

phạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. giả làm, cải trang
2. đóng vai (kịch, phim)
3. trang sức, làm dáng



phẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quấy, nhào đều
2. bao gồm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy, trộn.
2. Một âm là “ban”. (Động) Trang điểm, trang sức, làm dáng. ◎Như: “đả ban” trang điểm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cánh kiêm giá ta nhân đả ban đắc đào tu hạnh nhượng, yến đố oanh tàm, nhất thì dã đạo bất tận” , , (Đệ nhị thập thất hồi) Lại thêm những người tô son điểm phấn. làm cho đào thẹn hạnh nhường, yến ghen oanh tủi, (vẻ tươi đẹp) không thể tả hết được.
3. (Động) Hóa trang, giả làm. ◎Như: “nữ ban nam trang” gái giả trai.
4. (Động) Đóng vai, sắm vai.
5. § Cũng đọc là “bán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quấy, nhào đều.
② Gồm.
③ Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban , cũng đọc là chữ bán.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quấy, khuấy, nhào đều;
② Gồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ — Bao gồm — Một âm khác là Biện. Xem Biện.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典