Kanji Version 13
logo

  

  

khuông [Chinese font]   →Tra cách viết của 匡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 匚
Ý nghĩa:
khuông
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sửa lại, chỉnh lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sửa cho chính lại, sửa sang. ◎Như: “khuông chánh” sửa cho đúng lại. ◇Sử Kí : “Cưu hợp chư hầu, nhất khuông thiên hạ, Quản Trọng chi mưu dã” , , (Quản Yến truyện ) Tập họp chư hầu, sửa sang thiên hạ, đó là mưu lược của Quản Trọng.
2. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “khuông cứu” cứu giúp. ◇Tả truyện : “Khuông phạp khốn, cứu tai hoạn” , (Thành Công thập bát niên ) Cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.
3. (Động) Phụ giúp, giúp đỡ. ◎Như: “khuông tương” giúp rập, “khuông trợ” giúp đỡ.
4. (Động) Suy tính, liệu tưởng. ◎Như: “khuông toán” suy tính.
5. (Danh) Vành mắt. § Thông “khuông” .
6. (Danh) Họ “Khuông”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sửa cho chính lại. Như khuông cứu cứu cho đi vào đường phải để khỏi lầm lỗi.
② Giúp, như khuông tương giúp rập.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sửa cho chính lại, sửa sang lại: Quản Trọng giúp Hoàn Công, làm bá các chư hầu, sửa sang lại cả thiên hạ (Luận ngữ);
② Giúp đỡ, giúp giập, cứu giúp: Giúp người nghèo thiếu, cứu kẻ nạn tai (Tả truyện); Giúp giập;
③ Hao hụt, mòn khuyết: Trăng đầy rồi khuyết (Quốc ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngay thẳng — Cứu vớt. Giúp đỡ.
Từ ghép
khuông kiểu • khuông phù • khuông phục • khuông tế • khuông trợ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典