Kanji Version 13
logo

  

  

災 tai  →Tra cách viết của 災 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: サイ、わざわ-い
Ý nghĩa:
tai họa, disaster

tai [Chinese font]   →Tra cách viết của 災 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
tai
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cháy nhà
2. tai ương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nạn, họa hại (như lụt lội, cháy, đói kém, chiến tranh). ◎Như: “thủy tai” nạn lụt, “hạn tai” nạn hạn hán.
2. (Danh) Sự không may, điều bất hạnh, vạ. ◎Như: “chiêu tai nhạ họa” chuốc lấy những chuyện không may, “một bệnh một tai” không bệnh không vạ.
3. (Tính) Gặp phải tai vạ, hoạn nạn. ◎Như: “tai dân” dân bị tai vạ, “tai khu” khu vực gặp nạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháy nhà.
② Tai vạ, những sự trời đất biến lạ, những sự không may đều gọi là tai cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Thiên) tai, nạn, tai vạ, tai nạn, điều không may: Nạn hạn hán; Nạn lụt; Đề phòng thiên tai;
② (văn) Cháy nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa của trời — Điều hại lớn lao xảy tới. Đoạn trường tân thanh có câu: » Có tài mà cậy chi tài, chữ tài liền với chữ tai một vần «.
Từ ghép
chẩn tai • chiêu tai • cứu tai • đại tai • hoả tai • nhương tai • sảnh tai • tai ách • tai biến • tai dân • tai hại • tai hạn • tai hoạ • tai hoang • tai khu • tai lệ • tai nạn • tai ngược • tai quái • tai thần • tai ương • tam tai • thiên tai • thuỷ tai • yêu tai • yêu tai



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典