Kanji Version 13
logo

  

  

hạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 旱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
hạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nắng
2. hạn hán, cạn khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nắng mãi không mưa. ◇Nguyễn Du : “Ngô văn nội cố tần niên khổ hoang hạn” (Trở binh hành ) Ta nghe dân trong vùng nhiều năm khổ đại hạn.
2. (Tính) Khô, cạn. ◎Như “khí hậu can hạn” thời tiết khô cạn.
3. (Tính) Thuộc về đường bộ. ◎Như: “hạn lộ” đường bộ. ◇Thủy hử truyện : “Thử gian yêu khứ Lương san bạc tuy chỉ sổ lí, khước thị thủy lộ, toàn vô hạn lộ” , , (Đệ thập nhất hồi) Từ đây đến Lương Sơn Bạc tuy chỉ có vài dặm, nhưng đều là đường thủy, hoàn toàn không có đường bộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðại hạn, nắng mãi không mưa gọi là hạn.
② Cạn, như hạn lộ đường cạn, đường bộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hạn, hạn hán (nắng lâu không có mưa): Chống hạn; Trời hạn; Đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt;
② Khô, cạn.【】hạn điền [hàntián] Ruộng khô, ruộng nương, ruộng cạn, đất nương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắng lâu không mưa. Chẳng hạn Đại hạn — Trên bờ, trên cạn ( trái với dưới nước ).
Từ ghép
cửu hạn phùng cam vũ • đại hạn • đại hạn vọng vân nghê • hạn hải • hạn thạch • kháng hạn • kiền hạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典