Kanji Version 13
logo

  

  

虐 ngược  →Tra cách viết của 虐 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 虍 (6 nét) - Cách đọc: ギャク、しいた-げる
Ý nghĩa:
ngược đãi, tyrannize

ngược [Chinese font]   →Tra cách viết của 虐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 虍
Ý nghĩa:
ngược
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ác nghiệt, tai ngược
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tàn hại. ◇Mạnh Tử : “Kim Yên ngược kì dân, vương vãng nhi chinh chi” , (Lương Huệ Vương hạ ) Nay quân Yên tàn hại dân, vua đi đánh dẹp chúng.
2. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhi hựu vinh cổ ngược kim giả” (Dữ hữu nhân luận vi văn thư ) Mà còn trọng xưa khinh nay.
3. (Tính) Tàn ác, tàn nhẫn. ◎Như: “ngược chánh” chánh trị tàn ác, “ngược lại” quan lại độc ác.
4. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◇Lục Cơ : “Thần văn ngược thử huân thiên” (Diễn liên châu ) Tôi nghe khí nóng dữ nung trời.
5. (Tính) Quá mức. ◎Như: “hước nhi bất ngược” hài hước nhưng không quá quắt.
6. (Danh) Sự tàn bạo. ◎Như: “trợ trụ vi ngược” giúp kẻ hung ác làm việc tàn bạo.
7. (Danh) Tai vạ, tai họa. ◇Thư Kinh : “Ân giáng đại ngược” (Bàn Canh trung ) Nhà Ân gieo rắc tai vạ lớn.
8. (Phó) Một cách nghiệt ngã, ác độc. ◎Như: “ngược đãi” đối xử nghiệt ác. ◇Sử Kí : “Tham lệ vô yếm, ngược sát bất dĩ” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Tham ác không chán, giết chóc tàn khốc không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ác, tai ngược, nghiệt. Như ngược đãi đối đãi nghiệt ác, ngược chánh chánh trị ác.
② Tai vạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngược đãi, ác, nghiệt, nghiệt ngã, bạo tàn;
② (văn) Tai vạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tàn bạo — Độc ác. Có hại — Tai hoạ.
Từ ghép
bạo ngược • dâm ngược • ngược chính • ngược đãi • ngược tật • tai ngược • tàn ngược



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典