Kanji Version 13
logo

  

  

hước [Chinese font]   →Tra cách viết của 謔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hước
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói đùa, đùa cợt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói đùa, nói bỡn. ◇Liêu trai chí dị : “Thản nhiên tiếu hước” (Phiên Phiên ) Thản nhiên cười đùa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói đùa, nói bỡn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đùa, ghẹo, nói đùa, nói bỡn, giỡn hớt;
② Chế nhạo, giễu cợt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui đùa — Nói đùa cho người khác cười. Td: Hài hước ( vui đùa, chọc cười ).
Từ ghép
bài hước • bài hước • hài hước • hí hước



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典