Kanji Version 13
logo

  

  

俳 bài  →Tra cách viết của 俳 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ハイ
Ý nghĩa:
diễn viên, thơ haiku, haiku

bài [Chinese font]   →Tra cách viết của 俳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bài
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
do dự, phân vân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hát chèo, hí kịch.
2. (Danh) Người diễn trò, người làm phường chèo. ◎Như: “bài ưu” phường chèo.
3. (Danh) Một thể văn rất chú trọng về âm luật, đối ngẫu.
4. (Tính) Hoạt kê, hài hước. ◎Như: “bài hước” hài hước.
Từ điển Thiều Chửu
① Bài ưu phường chèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cuộc biểu diễn nhiều môn, hài kịch;
② Không thành thật;
③ Đi đi lại lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui chơi.
Từ ghép
bài hài • bài hước • bài thể • bài ưu

bồi
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bồi hồi — Một âm khác là Bài.
Từ ghép
bồi hồi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典