Kanji Version 13
logo

  

  

áp, ấp, yêm, yếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 厭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 厂
Ý nghĩa:
yêm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” . ◎Như: “tham đắc vô yếm” tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” chán nghe, “yếm thế” chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” . ◇Tuân Tử : “Như tường áp chi” (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇Hán Thư : “Đông áp chư hầu chi quyền” (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” ướt át, láp nháp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Yên tĩnh.

yếm
phồn thể

Từ điển phổ thông
chán ghét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” . ◎Như: “tham đắc vô yếm” tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” chán nghe, “yếm thế” chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” . ◇Tuân Tử : “Như tường áp chi” (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇Hán Thư : “Đông áp chư hầu chi quyền” (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” ướt át, láp nháp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chán, ngấy: Xem chán rồi; Ăn ngấy rồi; Tham lam không biết chán; Chán nghe;
② Ghét: Đáng ghét;
③ Thoả mãn, vô hạn: Lòng tham vô hạn (không đáy).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
No đủ. Đầy đủ. Không còn muốn gì nữa — Chán, không muốn nữa — Chán ghét — Đẹp đẽ.
Từ ghép
binh bất yếm trá • thảo yếm • yếm ác • yếm cựu • yếm cựu hỉ tân • yếm hận • yếm khí • yếm nhân • yếm ố • yếm quyện • yếm thế



yểm
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nằm mơ thấy ma đè (dùng như , bộ ).

áp
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” . ◎Như: “tham đắc vô yếm” tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” chán nghe, “yếm thế” chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” . ◇Tuân Tử : “Như tường áp chi” (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇Hán Thư : “Đông áp chư hầu chi quyền” (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” ướt át, láp nháp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đè (dùng như , bộ ).



ấp
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” . ◎Như: “tham đắc vô yếm” tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” chán nghe, “yếm thế” chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” . ◇Tuân Tử : “Như tường áp chi” (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇Hán Thư : “Đông áp chư hầu chi quyền” (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” ướt át, láp nháp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ướt át.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典