Kanji Version 13
logo

  

  

chẩn [Chinese font]   →Tra cách viết của 賑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
chẩn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. giàu
2. cấp giúp, phát chẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cứu tế, cấp giúp.
2. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Trương Hành : “Giao điện chi nội, hương ấp ân chẩn” , (Tây kinh phú 西) Trong vòng khu ngoài thành, làng ấp giàu có.
Từ điển Thiều Chửu
① Giàu.
② Cấp giúp, phát chẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứu tế, cứu trợ, cứu giúp, phát chẩn;
② (văn) Giàu có.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giàu có — Cứu giúp — Đem cho — Cũng dùng như chữ Chẩn .
Từ ghép
ân chẩn • chẩn bần • chẩn cứu • chẩn điền • chẩn khoản • chẩn quyên • chẩn tai • chẩn tế • chẩn thí • chẩn thiệm • phát chẩn • phóng chẩn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典