Kanji Version 13
logo

  

  

算 toán  →Tra cách viết của 算 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: サン
Ý nghĩa:
tính, calculate

toán [Chinese font]   →Tra cách viết của 算 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
toán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tính toán
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tính, đếm. ◎Như: “toán truơng” tính sổ, “tâm toán” tính nhẩm.
2. (Động) Kể vào, để vào. ◎Như: “giá đốn phạn toán ngã thỉnh khách” bữa ăn đó để tôi mời khách. ◇Luận Ngữ : “Y, đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã” , , (Tử Lộ ) Ôi, hạng người (khí độ nhỏ nhen) như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì.
3. (Động) Định liệu, mưu tính. ◎Như: “bàn toán” liệu tính, “toán kế” toan tính.
4. (Động) Mưu tính làm hại. ◎Như: “toán tha tính mệnh” mưu hại tới mạng sống người đó.
5. (Động) Coi như, thừa nhận. ◎Như: “khả dĩ toán nhất cá hảo nhân” có thể coi là một người tốt. ◇Lão Xá : “Lão tam tựu toán thị tử lạp” (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.
6. (Động) Đoán định, lường. ◎Như: “toán mệnh” đoán vận mệnh, “ngã toán trước tha kim thiên cai lai” tôi đoán hôm nay anh ấy sẽ đến.
7. (Động) Đánh thuế, trưng thuế.
8. (Động) Thuộc về, quy vào. ◇Tây du kí 西: “Huynh đệ a, giá cá công lao toán nhĩ đích” , (Đệ nhị thập hồi) Đệ à, công lao này thuộc về đệ cả.
9. (Động) Thôi. ◎Như: “toán liễu, đa thuyết vô ích” , thôi, nói nhiều vô ích.
10. (Danh) Số, số mục. ◎Như: “vô toán” vô số. ◇Tân Đường Thư : “Kì hình, tuy tiểu tội tất quyết mục, hoặc ngoạt, nhị, dĩ bì vi tiên sất chi, tòng hỉ nộ, vô thường toán” , , , , , , (Thổ Phiền truyện thượng ) Hình phạt, tuy tội nhỏ cũng móc mắt, chặt chân, xẻo mũi, lấy da làm roi đánh, tùy theo vui giận, không có số mục nhất định.
11. (Danh) Phép tính. ◎Như: “toán thuật” số học.
12. (Danh) Mưu lược, kế sách. ◎Như: “thần cơ diệu toán” cơ mưu thần diệu.
13. (Danh) Tuổi thọ. ◎Như: “thiêm toán nhất kỉ” tuổi thọ thêm một kỉ.
14. (Danh) Thẻ tre thời xưa dùng để đếm số. § Thông “toán” .
Từ điển Thiều Chửu
① Số vật, như vô toán rất nhiều không tính xiết.
② Tính, tính số xem nhiều ít gọi là toán. Phép tính gọi là toán thuật hay toán học .
③ Mưu toan, như toán kế toan tính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tính: Tính tiền, tính sổ;
② Thôi: Thôi, thôi vậy;
③ Đoán, định: Đoán sai mất; Tôi đoán anh ấy hôm nay sẽ đến;
④ Coi, tính, thừa nhận: Cái đó coi như của tôi; Không thể nói rồi mà lại không thừa nhận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số lượng nhiều ít — Đếm số mà tính nhiều ít — Mưu tính sắp đặt. Như ba chữ Toán , ,
Từ ghép
ám toán • bút toán • cửu chương toán pháp • diệu toán • dự toán • đả toán • điểm toán • hoa toán • kế toán • kế toán cơ • kết toán • quyết toán • suy toán • tâm toán • thanh toán • thần toán • toán bàn • toán học • toán mệnh • toán pháp • toán thuật • trù toán • ước toán • viễn toán



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典