Kanji Version 13
logo

  

  

yến [Chinese font]   →Tra cách viết của 晏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
yến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trời trong
2. muộn
3. yên
4. rực rỡ, tươi tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong, không mây (trời). ◎Như: “yến nhật” trời tạnh, trời trong sáng.
2. (Tính) Bình yên, vô sự. § Thông “yên” . ◎Như: “thanh yến” bình yên.
3. (Tính) Muộn, trễ. ◇Luận Ngữ : “Nhiễm Tử thối triều, Tử viết: Hà yến dã?” 退, : Nhiễm Tử ở triều về, Không Tử hỏi: Sao trễ vậy?
4. (Tính) Rực rỡ, tươi tốt. ◇Thi Kinh : “Cao cừu yến hề” (Trịnh phong , Cao cừu ) Áo cừu rực rỡ hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Trời trong. Trời trong không có mây gọi là yến. Lúc nhà nước được bình yên vô sự gọi là thanh yến .
② Muộn.
③ Yên.
④ Rực rỡ, tươi tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Muộn: Dậy muộn; 退 Sớm tối đều ra về (thoái triều) muộn (Mặc tử);
② (Trời) trong, tạnh (không mây): Mùa thu bầu trời thường trong sáng; Từ đó trời quang tạnh (Hán thư);
③ (văn) Bình yên: Bình yên vô sự; Hiện nay đất nước đang được yên bình;
④ (văn) Rực rỡ, tươi tốt; Áo da dê rực rỡ hề (Thi Kinh);
⑤ Như [yàn] nghĩa
③;
⑥ [Yàn] (Họ) Yến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bầu trời xanh. Khoảng trời xanh ngắt không mây — Tốt đẹp tươi sáng — Muộn — Chiều tối — Yên ổn. Êm đềm — Cũng đọc Án.
Từ ghép
yến thực • yến yến

án
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trời trong
2. muộn
3. yên
4. rực rỡ, tươi tốt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典