Kanji Version 13
logo

  

  

phụ  →Tra cách viết của 辅 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
phụ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. xương má
2. giúp đỡ
3. giáp, gần kề
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phụ trợ, bổ trợ, giúp đỡ: Nương tựa lẫn nhau; Giúp giập; Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau;
② (văn) Xương má (của người ta);
③ (văn) Đòn đỡ kèm hai bên xe ngựa (thời xưa);
④ (văn) Tên chức quan: Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa);
⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau: Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).
Từ ghép 3
điện não phụ trợ thiết kế • phụ đạo • phụ trợ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典