Kanji Version 13
logo

  

  

畿 kỳ  →Tra cách viết của 畿 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
kinh kỳ, capital

[Chinese font]   →Tra cách viết của 畿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ thiên tử đóng, quốc đô. ◎Như: “kinh kì” kinh đô.
2. (Danh) Cương vực, cương giới. ◇Thi Kinh : “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” , (Thương tụng , Huyền điểu ) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
3. (Danh) Bậc cửa, cửa. ◇Hàn Dũ : “Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì” , (Khiển ngược quỷ ) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa.
Từ ghép
bang kì

kỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ở trong cửa
Từ điển Thiều Chửu
① Kinh kì chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng.
② Trong cửa.
③ Cái bực cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chốn kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô);
② Trong cửa;
③ Bực cửa.【】kì phụ [jifư] (văn) Nơi gần kinh đô.
Từ ghép
kinh kỳ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典