Kanji Version 13
logo

  

  

mưu  →Tra cách viết của 谋 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
mưu
giản thể

Từ điển phổ thông
lo liệu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tính toán, toan tính, mưu kế, mưu mô: Hữu dũng vô mưu Nhiều mưu mẹo;
② Mưu tính, mưu cầu: Tìm kế sinh nhai; Mưu cầu hạnh phúc cho loài người;
③ Bàn bạc, trao đổi ý kiến: Không bàn mà nên.
Từ ghép 5
âm mưu • đồ mưu • đồng mưu • mưu phản • tham mưu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典