Kanji Version 13
logo

  

  

đồ  →Tra cách viết của 图 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 囗 (3 nét)
Ý nghĩa:
đồ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. vẽ
2. mưu toan
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình vẽ, tranh vẽ, bức vẽ, bản vẽ: Địa đồ, bản đồ; Vẽ bản đồ, lập bản vẽ;
② Mưu cầu, kế hoạch: Không cầu danh lợi; Mưu kế tốt; Kế hoạch vĩ đại (to lớn);
③ Nhằm, định làm, mưu đồ, mưu toan: Chỉ mưu cầu lợi lộc, chỉ biết mưu lợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách viết tắt của chữ Đồ .
Từ ghép 14
địa đồ • đồ án • đồ biểu • đồ hoạ • đồ lục • đồ mưu • đồ phiến • đồ thiêm • đồ thư quán • đồ tiêu • lực đồ • miêu đồ • sáp đồ • ý đồ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典